THỦ TỤC GHI CHÚ VÀO SỔ HỘ TỊCH VỀ VIỆC KẾT HÔN ĐÃ ĐĂNG KÝ TẠI CƠ QUAN HỘ TỊCH NƯỚC NGOÀI

HỒ SƠ GỒM

– Đơn xin ghi chú vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã đăng kí tại cơ quan hộ tịch Đan Mạch/ Iceland (tải tại đây​, pdf).

– Bản chính hoặc bản sao hộ chiếu còn giá trị (từ trang 1 đến trang 4) của đương đơn (xuất trình bản chính để đối chiếu).

– Bản chụp giấy tờ chứng minh đương đơn đang cư trú tại Đan Mạch/ Iceland

– Bản chính hoặc bản sao Giấy chứng nhận kết hôn do chính quyền Đan Mạch/ Iceland cấp

– Lệ phí:

– Trong trường hợp Quý vị muốn gửi trả kết quả qua đường bưu điện: 01 bì thư đã trả tiền cước phí của dịch vụ bưu điện có tracking number, ghi rõ địa chỉ người nhận (prepaid self-addressed return envelope); đề nghị chụp lưu tracking number để tiện kiểm tra tình trạng chuyển bì thư. Đại sứ quán không chịu trách nhiệm trong trường hợp bì thư và hồ sơ bị thất lạc do Quý vị sử dụng các dịch vụ chuyển phát bưu điện không bảo đảm. Quý vị có thể trả phí bưu điện theo quy định nếu không gửi kèm bì thư đã trả cước phí nếu muốn nhận kết quả qua đường bưu điện.

https://vnembassy-copenhagen.mofa.gov.vn/vi-vn/Consular%20Services/H%C6%B0%E1%BB%9Bng%20d%E1%BA%ABn%20th%E1%BB%A7%20t%E1%BB%A5c%20l%C3%A3nh%20s%E1%BB%B1/h%E1%BB%99%20t%E1%BB%8Bch/Trang/ghi-ch%C3%BA-k%E1%BA%BFt-h%C3%B4n.aspx

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

TỜ KHAI GHI CHÚ KẾT HÔN

Kính gửi: (1)Đại sứ quán Việt Nam tại Đan Mạch

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ………………………………………………………………………………………………………

Nơi cư trú: (2) ………………………………………………………………………………………………………

Giấy tờ tùy thân: (3)……………………………………………………………………………………………………

Đề nghị cơ quan ghi vào sổ việc kết hôn sau đây:

Họ, chữ đệm, tên bên nữ: ………………………….

…………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………….

Dân tộc: …………………. Quốc tịch: ……………….

Nơi cư trú: (2)……………………………………………..

…………………………………………………………………

Giấy tờ tùy thân: (3) ……………………………………

…………………………………………………………………

Họ, chữ đệm, tên bên nam: ……………………….

…………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………….

Dân tộc: …………………. Quốc tịch: ……………….

Nơi cư trú: (2)……………………………………………..

…………………………………………………………………

Giấy tờ tùy thân: (3) ……………………………………

…………………………………………………………………

Đã đăng ký kết hôn tại(4) ………………………………………………………………………………………………………

 ………………………………………………………………………………. số ………………………………………………………………………………………………………

cấp ngày…….. tháng …… năm ………………………………………………………………………………………………………

Trước khi kết hôn lần này chưa từng kết hôn/đã từng kết hôn nhưng hôn nhân đã chấm dứt(5).

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

Tài liệu gửi kèm theo Tờ khai:
……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

 

 

Làm tại: …………………, ngày ……. tháng ……. năm ……..

Người yêu cầu
(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

 

…………………………………….

 

 

 

Chú thích:

 (1) Ghi rõ tên cơ quan thực hiện ghi chú kết hôn.

(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.

(3) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân  hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).

(4) Ghi rõ tên giấy tờ đã công nhận việc kết hôn của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

 (5) Nếu đã từng kết hôn thì ghi rõ căn cứ chấm dứt quan hệ hôn nhân ở dòng phía dưới. Nếu căn cứ chấm dứt quan hệ hôn nhân là ly hôn thì ghi rõ hình thức văn bản ly hôn, ngày có hiệu lực, tên cơ quan cấp.

Kết hôn với người Việt Nam tại CANADA

https://vietnamembassy.ca/vi/thu-tuc-lanh-su/ket-hon-voi-nguoi-viet-nam/

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN VỚI CÔNG DÂN VIỆT NAM

1. ĐỐI TƯỢNG:

– Công dân Việt Nam cư trú tại  Canada

– Công dân Canada

2. HỒ SƠ:

– Giấy chứng nhận chưa đăng ký kết hôn tại Đại sứ quán: áp dụng đối với công dân Việt Nam đã cư trú tại Canada từ trên 6 tháng và sẽ làm thủ tục đăng ký kết hôn tại Việt Nam hoặc tại Cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước thứ ba hoặc dùng làm cơ sở để xin cấp Giấy chứng đủ điều kiện kết hôn hoặc giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân. Bấm vào đây để lấy mẫu đơn.

– Cam đoan về tình trạng độc thân do Luật sư, Công chứng viên hoặc Viên chức nhận tuyên thệ cấp (Bản cam đoan phải có đầy đủ thông tin về họ tên, địa chỉ thường trú tại Canada, tình trạng hôn nhân hiện nay của người cam đoan…)

+ Trường hợp đã ly hôn, đề nghị Quý vị nộp bản sao công chứng Giấy Chứng nhận Ly hôn và Phán quyết Ly hôn.​

+ Trường hợp góa, đề nghị Quý vị nộp bản sao công chứng Giấy Chứng tử của vợ/chồng.​

– Bản sao công chứng Giấy kiểm tra tình trạng hôn nhân do Phòng Hộ tịch của Tỉnh cấp chứng nhận không có hồ sơ kết hôn của đương sự từ khi đến tuổi được kết hôn đến nay.

– Bản sao công chứng Giấy Chứng nhận sức khỏe do tổ chức y tế hay bác sĩ có thẩm quyền cấp, xác nhận rõ ràng đương sự không bị bệnh tâm thần, không bị các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục (đặc biệt là không bị HIV/AIDS) kèm theo giấy khám bệnh và các kết quả xét nghiệm máu và kết luận có đủ sức khỏe để kết hôn (Chỉ phải dịch sang tiếng Việt trang nội dung kết luận của bác sĩ, các trang kết quả xét nghiệm không phải dịch).

– Bản sao công chứng Giấy khai sinh. Trong trường hợp không có bản sao giấy khai sinh (do bị mất, thất lạc hay không thể lấy lại được), đương sự cần phải làm Cam đoan hoặc Tuyên thệ thay thế Chứng nhận khai sinh với Công chứng viên, Luật sư  hay Viên chức nhận Tuyên thệ của Tỉnh.

– Bản sao công chứng Giấy tờ tùy thân (Hộ chiếu, Thẻ công dân).

– Giấy Chứng nhận đổi tên (nếu có).

– Trong trường hợp đương sự không thể đi Việt Nam để nộp giấy tờ kết hôn hay ly hôn, đương sự phải làm Giấy ủy quyền (Form UQ/LS), được Luật sư, Công chứng viên hay Viên chức nhận tuyên thệ chứng nhận chữ ký và điền 2 Bản sơ yếu lý lịch (Form LLKH) and 02 Đơn xin đăng ký kết hôn (Form ĐKKH)  kèm theo ảnh mới nhất cho mỗi hồ sơ.

3. THỦ TỤC:

– Tất cả các giấy tờ nêu trên phải được công chứng tại Notary Public hoặc Lawyer trước khi được gửi đến Đại sứ quán để hợp pháp hóa và dịch thuật.

– Theo quy định, các giấy tờ có giá trị trong vòng sáu (06) tháng kể từ ngày cấp.

​4. LỆ PHÍ, THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ CHUYỂN PHÁT BƯU ĐIỆN:

​Phí và lệ phí được thanh toán bằng tiền mặt, thẻ tín dụng (bấm vào đây để tải credit card charge form, money order, bankdraft trả cho Embassy of Vietnam. Đề nghị liên hệ với Bộ phận Hợp pháp hóa: điện thoại 613 236 0772 (ext. 221) để biết thêm thông tin.

Để nhận hồ sơ qua đường bưu điện, Quý vị cần cung cấp họ tên, điện thoại và địa chỉ của người nhận (mailing address) với đầy đủ mã số bưu điện (postal code). Hồ sơ sẽ được gửi về bằng dịch vụ chuyển thư bảo đảm của Fedex (thời gian chuyển 1 ngày, lệ phí 35 USD/bì thư) hoặc Canada post (thời gian chuyển 2-3 ngày, lệ phí 25 USD/bì thư). Quý vị vui lòng nêu rõ yêu cầu dịch vụ chuyển phát phù hợp. Trong trường hợp Quý vị không nêu rõ lựa chọn dịch vụ chuyển thư, Đại sứ quán sẽ sử dụng bì thư bảo đảm của Fedex để gửi hồ sơ, giấy tờ về địa chỉ của quý vị.​

Lưu ý: Trong thời gian vừa qua, việc chuyển thư bằng dịch vụ của Canada Post thường xuyên bị chậm trễ. Để đảm bảo hồ sơ được chuyển đến kịp thời, Đại sứ quán xin khuyến cáo trong các trường hợp cần hồ sơ gấp, Quý vị chỉ nên sử dụng dịch vụ chuyển thư của Fedex.

Thời gian xử lý 05 – 07 ngày làm việc.

Địa chỉ Đại sứ quán Việt Nam tại Ottawa:

Embassy of Vietnam

55 MacKay Street, Ottawa, ON, K1M 2B2

​Nếu cần thêm các thông tin, đề nghị Quý vị liên hệ với Phòng Công chứng và Hợp pháp hoá Lãnh sự của Đại sứ quán qua số điện thoại: 613 – 882 6699 hoặc 613 – 236 0772 Ext. 232.

 

 

 

0886055166
0886055166