1 |
Mục đích:Quy trình này quy định rõ hình thức tiếp nhận, quy trình và phương pháp xử lý thủ tục cấp Giấy phép phổ biến phim cho cơ sở điện ảnh thuộc địa phương. |
2 |
Phạm vi:Áp dụng đối với hoạt động cấp Giấy phép phổ biến phim cho cơ sở điện ảnh thuộc địa phương.
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý nghệ thuật, các phòng ban/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này |
3 |
Nội dung quy trình |
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
1. Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009.
3. Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009.
4. Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh.
5. Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 4 năm 2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Điện ảnh.
6. Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim.
7. Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh. |
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008) |
x |
|
|
Giấy chứng nhận bản quyền phim (bản sao chứng thực) |
|
x |
3.3 |
Số lượng Hồ sơ |
|
01 bộ |
3.4 |
Thời gian xử lý hồ sơ |
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả – Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội |
3.6 |
Lệ phí |
|
Mức thu phí thẩm định kịch bản phim, thẩm định và phân loại phim như sau:
Số TT |
Nội dung công việc |
Mức thu
(đồng) |
I. Thẩm định kịch bản phim |
1 |
Kịch bản phim truyện |
|
a |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
4.500.000 |
b |
Độ dài từ 101 – 150 phút tính thành 1,5 tập |
|
c |
Độ dài từ 151 – 200 phút tính thành 02 tập |
|
2 |
Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình |
|
a |
Độ dài đến 60 phút |
1.800.000 |
b |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. |
|
3 |
Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: |
|
a |
Kịch bản phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
7.200.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 – 150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 – 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Kịch bản phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút |
2.800.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện |
|
II. Thẩm định và phân loại phim |
1 |
Phim thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
3.600.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 – 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút: |
2.200.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
2 |
Phim phi thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
2.400.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 – 150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 – 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút |
1.600.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh). |
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định |
Tổ chức/công dân
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định:– Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cần giải trình và bổ sung thêm. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do
– Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
10 ngày |
|
B3 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định phim.Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét |
Hội đồng thẩm định phimCán bộ thụ lý hồ sơ |
Biên bản họpHội đồng |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhân hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét (trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý – nêu rõ lý do) |
Lãnh đạo phòng QLNT |
Hồ sơ trình
Tờ trình |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
Giấy phép |
B6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi– In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
Phòng chuyên môn, Bộ phậnvăn thư,Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
B7 |
Trả kết quả cho TCCDLưu hồ sơ theo dõi |
4. |
Biểu mẫu |
|
1. Mẫu đơn theo mục 3.2;2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
4. Mẫu Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |